Thiết bị:               MÁY XÉT NGHIỆM SINH HÓA TỰ ĐỘNG

Tên máy:                    ARCHITECT c8000

Hãng sản xuất:    ABBOTT LABORATORIES (Hoa Kỳ)

 

CẤU HÌNH CHUNG: 
  • 01 máy phân tích Sinh Hóa đứng trên sàn, bao gồm bao gồm 4 trung tâm:
    • Trung tâm điều khiển (SCC – System Control Center)
    • Trung tâm phân phối mẫu (RSH – Robotic Sample Handler)
    • Trung tâm xử lý (Processing Center)
    • Trung tâm cung cấp dung dịch và chứa chất thải (Supply Center)
  • 01 bộ phụ kiện
  • 01 bộ đọc mã vạch.
  • 01 máy in
  • 01 bộ tài liệu hướng dẫn sử dụng, bảo dưỡng.

 

TỔNG QUAN TÍNH NĂNG KỸ THUẬT
1.   Kỹ thuật xét nghiệm: 
  • Xét nghiệm Sinh hóa: Kỹ thuật đo quang (Photometric Technology)
  • Xét nghiệm Điện giải: Kỹ thuật tiên tiến chip vi mạch tích hợp (ICT – Integrated Chip Technology)
2. Tốc độ xét nghiệm

1200 xét nghiệm kết hợp cả Sinh hóa và điện giải/giờ (tới 800 xét nghiệm Sinh hóa đo quang và 600 xét nghiệm điện giải nếu thực hiện riêng rẽ)

Thời gian ra kết quả xét nghiệm đầu tiên: 4 – 10 phút

3.   Dung lượng chứa
  • Dung lượng chứa mẫu: 217 mẫu trong đó:
    • 30 vị trí trữ lạnh dành cho calibrators, controls hoặc mẫu khi cần thiết
    • 35 vị trí ưu tiên cho mẫu khẩn cấp
    • 150 vị trí cho mẫu thường quy
  • Dung lượng chứa thuốc thử: 65 vị trí trữ lạnh từ 20 C – 100 C trên máy, cùng chip tích hợp ICT dành cho các xét nghiệm điện giải (Na, K, Cl)

Thời gian máy tự chạy không cần can thiệp của xét nghiệm viên được nâng cao với khả năng chứa mẫu và thuốc thử lớn

4.   Vận hành
  • Hoàn toàn tự động
  • Trung tâm phân phối mẫu theo cơ cấu Robot (Robotic Sample Handler) với cánh tay robot xử lý mẫu đa chiều cho phép máy c8000 có khả năng truy cập mẫu ngẫu nhiên, liên tục. Các mẫu khẩn cấp được ưu tiên xử lý trước. Máy còn cho phép cài đặt để tự động chạy lại xét nghiệm (automated rerun), chạy theo phác đồ (automated reflex).
  • RSH có hệ thống đèn tín hiệu thông báo tình trạng hoạt động của mẫu
  • Kim hút mẫu có gắn bộ phận cảm ứng phát hiện cục máu đông, bọt khí đảm bảo quá trình hút mẫu chính xác, nâng cao độ tin cậy của xét nghiệm.
  • Kim hút thuốc thử có gắn bộ phận cảm ứng nhận biết mức thuốc thử, đồng thời có thể phát hiện bọt khí hình thành trong thuốc thử nhờ kỹ thuật cảm biến áp suất; do đó nâng cao độ tin cậy của xét nghiệm.
  • khnăng mrng kết ni thêm vi máy xét nghim Min Dch tự động ARCHITECT i2000SR để tạo thành Hệ thống kết nối Sinh Hóa Miễn Dịch

 

ARCHITECT ci8200, tích hợp các xét nghiệm trong phòng xét nghiệm trên một dàn máy duy nhất, có thể được điều khiển bởi một xét nghiệm viên qua một màn hình điều khiển duy nhất, in ra một báo cáo kết quả chung trên giấy A4 cho cả Sinh Hóa và Miễn dịch giúp tiết kiệm thời gian, chi phí do đó tăng năng suất phòng xét nghiệm

 

Sử dụng chung giá đựng mẫu đa dạng của dòng họ ARCHITECT và sử dụng chung hoá chất của các máy Sinh hóa trong dòng họ, trong đó hơn 90% ở dạng dung dịch, sử dụng ngay, được mã hóa hai chiều (chứa các thông tin về tên xét nghiệm, lô, hạn sử dụng, số test, đường chuẩn).

 

5.   Các thông số: có khả năng phân tích được nhiều loại xét nghiệm khác nhau 

ARCHITECT c8000 là hệ thống Sinh Hóa mở với khả năng cài đặt 200 kênh xét nghiệm khác nhau.

Công ty Abbott cung cấp hơn 100 xét nghiệm Sinh Hóa gồm các xét nghiệm Sinh Hóa thông thường, các Protein đặc hiệu, xét nghiệm theo dõi nồng độ thuốc điều trị, độc chất và chất gây nghiện; và một số xét nghiệm khác (Tham khảo bản danh sách các xét nghiệm)

 

 

CÁC ĐẶC TÍNH VÀ KỸ THUẬT TIÊN TIẾN TĂNG CƯỜNG HIỆU QUẢ PHÒNG XÉT NGHIỆM, NÂNG CAO ĐỘ TIN CẬY 
1. Trung tâm phân phối mẫu sử dụng cơ cấu Robot (RSH – Robotic Sample Handler) với thiết kế đặc biệt giúp nâng cao hiệu quả xử lý mẫu
  • Cánh tay Robot có khả năng nâng khay chứa mẫu lên, quay khay chứa mẫu và vận chuyển đến bộ phận đọc barcode hoặc vận chuyển đến vị trí hút mẫu. Do đó ARCHITECT c8000 có khả năng ưu tiên vận chuyển và xử lý các mẫu khẩn cấp, mẫu chạy lại, và mẫu cần pha loãng. Đồng thời máy cũng cho phép cài đặt chạy xét nghiệm theo nhóm và theo phác đồ.
  • Mẫu được xử lý liên tục, có thể cho mẫu lên máy hoặc lấy mẫu ra ngẫu nhiên, liên tục.
  • Đèn tín hiệu trực quan giúp người xét nghiệm viên dễ dàng nhận biết tình trạng hoạt động của mẫu.
2. Phương pháp đo FlexRateTM giúp mở rộng độ tuyến tính của các xét nghiệm định lượng enzyme
  • Các xét nghiệm định lượng enzyme của công ty Abbott với phương pháp đo FlexRate cho phép mở rộng thêm khoảng tuyến tính, tăng gấp 12 lần so với các xét nghiệm tương tự của các công ty khác, nhờ vậy:
  • Giảm 89% nhu cầu pha loãng mẫu so với các máy xét nghiệm Sinh hóa khác.
  • Tăng tốc độ xét nghiệm
  • Giảm chi phí do pha loãng
3. Công nghệ vi mạch tích hợp (ICT – Integrated Chip Technology) độc quyền của công ty Abbott mang đến bộ xét nghiệm điện giải theo kỹ thuật màng chọn lọc ion có chất lượng cao và bảo trì đơn giản nhất:
  • Cho kết quả phân tích điện giải nhanh, chính xác, chỉ cần lượng mẫu 15µL
  • Giảm thao tác của Kỹ thuật viên với quy trình bảo trì tự động và cách thay thế đơn giản (ít hơn 5 phút).
  • Mỗi chíp có thể chạy được 45000 xét nghiệm (15000 xét nghiệm mỗi loại Na, K, Cl) do đó giảm giá thành xét nghiệm.
4.   Que khuấy áp tĩnh điện nâng cao độ tin cậy của kết quả xét nghiệm
  • Que khuấy được điều khiển bởi dòng điện tạo hiệu ứng rung, do đó giảm thiểu sự hình thành bọt khí trong dung dịch phản ứng.
  • Thiết kế đơn giản giảm thiểu công tác bảo trì.
5.   Kỹ thuật rửa cuvette SmartWashTM: đảm bảo sự tin tưởng vào kết quả xét nghiệm.
  • Quy trình rửa 8 bước bảo đảm rửa sạch, hiệu quả các cuvette thuỷ tinh cố định
  • Với SmartWashTM, xét nghiệm viên có thể cài đặt chế độ rửa đối với từng loại xét nghiệm, cho phép tăng tối đa tốc độ xét nghiệm và giảm nhiễm chéo giữa các cuvette đến tối thiểu.
  • Quy trình kiểm tra cuvette tự động cho biết chất lượng cuvette trước khi chạy xét nghiệm.
6. Thiết kế rửa kim hút mẫu và kim hút thuốc thử cùng chế độ rửa kim hạn chế nhiễm chéo
  • Kim hút mẫu và thuốc thử được gắn vào hệ thống lò xo treo chống va đập.
  • Đầu kim hút được tráng loại vật liệu chống dính đặc biệt Teflon
  • Cốc rửa tích cực giúp loại bỏ tất cả những thành phần còn lại dính vào bên trong, bên ngoài và đầu kim hút, do đó giảm thiểu nhiễm chéo giữa các mẫu.

Chương trình nghiên cứu cho thấy mức nhiễm chéo của c8000 đạt tới dưới 0,1 phần triệu

Sự kết hợp giữa kỹ thuật chống nhiễm chéo với hiệu quả của bộ phận phân phối mẫu RSH đảm bảo tốc độ xét nghiệm không bị ảnh hưởng nếu chạy kết hợp nhiều xét nghiệm hoặc kèm với xét nghiệm Miễn Dịch

7.   Phần mềm điều khiển thân thiện dễ sử dụng: chung cho dòng họ ARCHITECT
  • Sử dụng hệ điều hành trên nền Windows quen thuộc và dễ sử dụng
  • Màn hình điều khiển màu cảm ứng 17 inch với các biểu tượng rất dễ hiểu, đi kèm bàn phím thông dụng.
  • Bộ vi xử lý tốc độ cao, ổ đĩa cứng lớn, ổ đĩa mềm 5 inch
  • Có ổ CD/ROM – RW
  • Giao diện 2 chiều ASTM, nối mạng qua cổng RS-232
  • Sách hướng dẫn sử dụng và chương trình video hướng dẫn thao tác có sẵn trên máy, hỗ trợ kỹ thuật xử lý lỗi trực tuyến
  • Máy tự động cập nhật vật tư tiêu hao
  • Tự động cập nhật quy trình bảo dưỡng định kỳ
  • Có chương trình quản lý chất lượng sử dụng:
    • Đồ thị Levey – Jenning chuẩn, lưu trữ tới 000 điểm.
    • Nguyên lý Westgard
    • Chương trình tổng hợp dữ liệu QC
  • Khả năng lưu trữ của Trung tâm diều khiển hệ thống:
    • 000 kết quả mẫu bệnh phẩm.
    • 000 kết quả QC
  • Có thể kiểm tra hệ thống, chẩn đoán lỗi từ xa qua

 

CÁC TÍNH NĂNG KỸ THUẬT KHÁC

viVietnamese