CELL-DYN RUBY
Kết quả chính xác ngay lần chạy đầu tiên
Tăng hiệu quả phòng thí nghiệm
Thêm nhiều kết quả bạch cầu và các thành phần bạch cầu được báo cáo ngay lần chạy mẫu lần đầu tiên, ngay cả khi mẫu máu có tế bào bất thường và các thành phần gây nhiễu hiện diện:
- Kỹ thuật MAPSSTM bản quyền của Abbott (Multi-Angle Polirized Scatter Separation): cho kết quả bạch cầu và 5 thành phần bạch cầu chính xác nhờ laser quang học
- Nhận diện chính xác bằng đo tán xạ quang ở 4 góc
- Ứng dụng phép phân tích nhiều biểu đồ để nhận diện các tế bào máu bất thường và các thành phần gây nhiễu
Cho kết quả tiểu cầu ngay lần chạy đầu tiên bằng kỹ thuật quang học
- CELL-DYN RubyTM ứng dụng kỹ thuật quang học 2 góc để đếm và đo kích thước tiểu cầu, bảo đảm kết quả tiểu cầu chính xác ngay lần chạy đầu tiên
- Giảm chạy lặp lại mẫu do nhiễu từ hồng cầu nhỏ, mảnh vỡ hồng cầu hay bạch cầu và các thành phần không phải tiểu cầu
Chế độ chạy mẫu có hồng cầu khó ly giải
- Phân tích hồng cầu và số lượng hồng cầu đo theo quang học 3 chiều, các chỉ số hồng cầu và hồng cầu lưới
- Kỹ thuật đếm hồng cầu quang học đồng nghĩa với ít mẫu hơn cần phải phết lam
Phần mềm linh hoạt và dễ sử dụng
- Màn hình có thể định dạng theo người sử dụng
- Dễ dàng thực hiện các chế độ không thường quy
Chỉ 3 loạI hóa chất cho công thức máu toàn phần và phân tích 5 thành phần bạch cầu
- WBC lyse
- RBC lyse
- Diluent/ Sheath
CELL-DYN Ruby: ĐIển hình của kỹ thuật tiên tiến
Phần mềm phong phú, màn hình chạm thuận tiện và tối ưu linh hoạt
Dễ dàng sử dụng
- Màn hình rõ ràng, dễ hiểu và dễ dàng điều hường
- Phần mềm có thể định dạng được theo ngườI sử dụng (dựa trên kho dữ liệu SQL)
- Hiển thị thông báo về sự cố của hệ thống hoặc có thể thay đổi thời gian hiển thị trên màn hình giúp tối ưu hóa kinh nghiệm người sử dụng
- Tự động định lượng tình trạng hóa chất còn lại
Phần mềm thân thiện, dễ dàng thực hiện các yêu cầu, ngay cả yêu cầu không thường quy:
- Chức năng hiệu chuẩn (calibration)
- Chức năng trợ giúp trên màn hình
- Video trợ giúp
Cấu hình bảo mật
4 cấp độ khóa bảo mật bằng khẩu lệnh (password) tùy theo vai trò người sử dụng)
Kiểm tra chất lượng (QC)
Có thể lưu trữ đến 500 tập tin kiểm tra chất lượng
![]() |
Thông tin hiển thị bảngThông tin về bạch cầu, hồng cầu và tiểu cầu trên kết quả chạy mẫu và kiểm tra chất lượng hiển thị rõ ràng nhờ màu sắc. Các mẫu báo cờ dễ dàng nhận diện. Người vận hành có thể lựa chọn đến 9 biểu đồ khác nhau chỉ với một nút ấn. |
![]()
|
Thông tin chỉ dùng cho phòng thí nghiệmỞ màn hình phòng thí nghiêmj, có thể xem được các thông số phụ trợ cho mục đích nội bộ phòng thí nghiệm. Các thông số này bao gồm số lượng và phần trăm của BAND, IG, BLST (Blast), VARL (Variant Lymp) trong các thành phần bạch cầu. Các thông số huyết học thêm như là tiểu cầu và độ rộng phân bố tiểu cầu (PDW) |
![]() |
Quản lý dữ liệuCó thể lưu trữ đến 10.000 kết quả chạy mẫu và kiểm tra chất lượng. Dữ liệu dễ dàng và nhanh chóng truy cập lại nhờ trình đơn (menu) tìm kiếm thân thiện. |
|
Kiểm tra chất lượngỞ màn hình QC, bạn có thể di chuyển từ đồ thị Levey-Jenningsâ sang Data Summaries nhờ phím chức năng bên dưới trái QQID DATA và QQIC L-J Plots. |
Bảo dưỡng
Kiểm tra chất lượng
Ở màn hình QC, bạn có thể di chuyển từ đồ thị Levey-Jenningsâ sang Data Summaries nhờ phím chức năng bên dưới trái QQID DATA và QQIC L-J Plots.
Tất cả thông tin bảo dưỡng dễ dàng kiểm soát trên một màn hình. Hướng dẫn sử dụng và video hướng dẫn bảo dưỡng luôn có trên màn hình.
Máy phân tích huyết học của Abbott đi đầu nhờ hiệu quả ngay lần chạy đầu tiên
![]() |
Phân biệt rõ các thành phần tế bào nhờ kỹ thuật MAPSSTM: Khả năng phân tích tế bào tốt hơn.
|
Kết quả từ MAPSSTM hiển thị trên nhiều biểu đồ theo từng màu khác nhau
- Phân biệt rõ bạch cầu đa nhân, ái toan, ái kiềm, đơn nhân và lympho
- Nhận diện và phân biệt các tế bào non và các thành phần gây nhiễu
- Phân biệt bạch cầu đa nhân và bạch cầu đơn nhân
- Phân biệt bạch cầu trung tính và bạch cầu ái kiềm
- Phân biệt bạch cầu đơn nhân, ái toan và lympho
- Hiển thị 5 thành phần bạch cầu bình thường
Kỹ thuật MAPSS phân biệt và phân loại các thành phần bạch cầu
Phân tích hồng cầu bằng quang học 3 góc
![]() |
Cải thiện độ chính xác thông số hồng cầu, kể cả hồng cầu lưới bằng phân tích quang học 3 chiều:
quang 00, 100 và 900.
|
Phân tích tiểu cầu bằng quang học 2 góc
Kết quả tiểu cầu được báo cáo nhiều hơn ngay cả mẫu bất thường.
- Phân tích 2 góc tách biệt tiểu cầu và hồng cầu.
- Giảm thiểu hiện tượng nhiễu vì hồng cầu nhỏ, hồng cầu vỡ, mảnh vỡ hồng cầu, hoặc các thành phần không phải tiểu cầu.
- Kết quả báo cáo tăng lên:
- Không cần chạy lại hoặc tốn thêm chi phí hóa chất
- Ngay cả khi tiểu cầu kết cụm hoặc tiểu cầu khổng lồ hiện diện nhờ phân tích 2 góc
- Mẫu có tiểu cầu giảm, và
- Không cần pha loãng thêm khi mẫu có tiểu cầu tăng
Đặc tính kỹ thuật
NĂNG SUẤT | Công thức máu + các thành phần bạch cầu:
đến 84 xét nghiêm/ giờ |
THỂ TÍCH MẪU | Open Mode 150mL, Sample Loader 230mL |
HÓA CHẤT | 4 hóa chất bao gồm cả hồng cầu lưới |
KỸ THUẬT | |
BẠCH CẦU & CÁC
THÀNH PHẦN |
MAPSSTM: laser quang học 4 góc |
TIỂU CẦU | Quang học 2 góc không thêm hóa chất, không chạy lặp lại |
HỒNG CẦU LƯỚI | Phương pháp nhuộm NCCLS (National Committee for Clinical Laboratory Standards) với New Methylene Blue |
Quản lý dữ liệu
- Hệ thống hoạt động dựa trên Microsoft Windows
- Màn hình chạm
- Kiểm tra chất lượng đầy đủ trên máy
- Thống kê tóm tắt và đồ thị Levey-Jennings
- Trung bình chuyển (bao gồm các thành phần bạch cầu)
- Quy tắc Westgard
- Lưu trữ 10.000 kết quả với biểu đồ
- Chương trình hóa bệnh nhân và báo cáo
- Thông tin bệnh nhân (tên, ngày sinh, mã bệnh nhân, bác sỹ chỉ định)
- Mã vạch: Code 39, Codabar, Code 129, Interleaved 2 of 5, ISBT
- Tự hiệu chỉnh theo hướng dẫn trên máy
- Chương trình chẩn đoán sự cố và video trợ giúp trên máy
Nhiệt độ họat động
- 150C đến 300C (590F to 860F)
Độ ẩm
- Độ ẩm tương đối £80%
- Sử dụng trong nhà
Tuân thủ tiêu chuẩn an toàn
UL CSA
IEC 1010
CE Mark
Thông số
Bạch cầu | Hồng cầu | Tiểu cầu | Hồng cầu lưới |
NOC WOC NEU
%N LYM %L MONO %M EOS %E BASO %B |
RBC HGB
HCT MCV MCH MCHC RDW Retic %R |
PLT MPV | RETIC# RETIC% |
Điện năng
Điện thê | Tần số | Cường độ tối đa | Điện năng tiêu thụ tối đa | |
Máy phân tích | 100-240V | 47/63Hz | 0,5- 2,2 amps | 550W |
Màn hình | 100-240V | 50/60Hz | 1,5 amps | 50W |
Kích thước
Cao | Rộng | Sâu | Khối lượng | |
Máy phân tích | 49.9cm (19.25 in.) | 86.4 cm (34.0 in.) | 76.8 cm (30.25 in.) | 105.2 kg (232.0 lbs.) |
Máy in |
Theo nhà sản xuất máy in |